Số Zip 5: 98138 - SEATTLE, TUKWILA, WA
Mã ZIP code 98138 là mã bưu chính năm SEATTLE, WA. Bên cạnh các thông tin cơ bản, nó còn liệt kê đầy đủ mã ZIP và địa chỉ của mã ZIP 98138. Hơn nữa, có thêm thông tin liên quan đến Mã ZIP 98138. Ví dụ: mã ZIP gần đó xung quanh Mã ZIP 98138, v.v.
Mã Bưu 98138 Thông tin cơ bản
Thông tin cơ bản của mã ZIP code 98138 như sau, bao gồm: quốc gia, quận, thành phố, FIPS, v.v.
Bang | Quận | Thành Phố | Số Zip 5 |
---|---|---|---|
WA - Washington | King County | SEATTLE | 98138 |
WA - Washington | King County | TUKWILA | 98138 |
📌Nó có nghĩa là mã zip 98138 ở khắp các quận / thành phố.
Mã zip cộng 4 cho 98138 ZIP Code là gì? Dưới đây là chi tiết.
98138 Danh sách mã ZIP+4
Phần mở rộng zip gồm 4 chữ số của Mã ZIP 98138 là gì? Mã ZIP 98138 có nhiều mã cộng 4 và mỗi mã cộng 4 tương ứng với một hoặc nhiều địa chỉ. Dưới đây, chúng tôi liệt kê tất cả các mã ZIP + 4 và địa chỉ của chúng trong Mã ZIP 98138. Bạn có thể tìm thấy Mã ZIP gồm 9 chữ số theo địa chỉ đầy đủ.
Số Zip 5 Cộng Với 4 | ĐịA Chỉ |
---|---|
98138-0900 | 225 ANDOVER PARK, TUKWILA, WA |
98138-0901 | 225 ANDOVER PARK UNIT 88841 (From 88841 To 88849 Both of Odd and Even), TUKWILA, WA |
98138-0902 | 225 ANDOVER PARK UNIT 88851 (From 88851 To 88874 Both of Odd and Even), TUKWILA, WA |
98138-0903 | 225 ANDOVER PARK, TUKWILA, WA |
98138-0904 | 225 ANDOVER PARK UNIT 88881 (From 88881 To 88892 Both of Odd and Even), TUKWILA, WA |
98138-0905 | 225 ANDOVER PARK UNIT 58001 (From 58001 To 58024 Both of Odd and Even), TUKWILA, WA |
98138-0906 | 225 ANDOVER PARK UNIT 58026 (From 58026 To 58050 Both of Odd and Even), TUKWILA, WA |
98138-0907 | 225 ANDOVER PARK UNIT 58051 (From 58051 To 58072 Both of Odd and Even), TUKWILA, WA |
98138-0908 | 225 ANDOVER PARK UNIT 58078 (From 58078 To 58092 Both of Odd and Even), TUKWILA, WA |
98138-0909 | 225 ANDOVER PARK UNIT 58101 (From 58101 To 58124 Both of Odd and Even), TUKWILA, WA |
- Trang 1
- ››
Làm thế nào để viết một phong bì Hoa Kỳ?
-
Đầu tiên, bạn cần điền thông tin gửi thư của người nhận vào chính giữa phong bì. Dòng đầu tiên là tên người nhận, dòng thứ hai là địa chỉ đường phố với số nhà chi tiết và dòng cuối cùng là thành phố, tiểu bang abbr và mã ZIP.
Thứ hai, ghi thông tin của người gửi lên góc trên bên trái của phong bì. Nếu thư của bạn không thể được chuyển đi, nó sẽ trở lại địa chỉ của người gửi.
Cuối cùng, đừng quên dán tem vào góc trên bên phải. Nếu không, bức thư sẽ không được chuyển đến quá trình chuyển phát.
Đây là ví dụ về phong bì dưới đây.
Mỗi chữ số của Mã ZIP 98138 viết tắt cho điều gì?
-
Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây.
Các chữ số 2-3 đại diện cho một cơ sở trung tâm khu vực trong khu vực đó.
Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Địa chỉ ngẫu nhiên trong ZIP 98138
Mã Bưu 98138 Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ điện tử phù hợp với địa chỉ SEATTLE, King County, Washington. Bạn có thể sử dụng phím bấm trong bản đồ để di chuyển, thu nhỏ, phóng to. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Mã Bưu 98138 NearBy Mã Bưu
Mã ZIP lân cận là 98154, 98174, 98113, 98127, và 98139, bạn có thể tìm thấy mã ZIP trong bán kính 25km xung quanh Mã ZIP 98138 và khoảng cách gần đúng giữa hai mã ZIP.
Dữ liệu có độ lệch nhỏ chỉ để bạn tham khảo.
Mã Bưu | Khoảng cách (Kilo mét) |
---|---|
98154 | 0.21 |
98174 | 0.382 |
98113 | 0.405 |
98127 | 0.405 |
98139 | 0.405 |
98141 | 0.405 |
98165 | 0.405 |
98175 | 0.405 |
98194 | 0.405 |
98104 | 0.507 |
98161 | 0.546 |
98101 | 0.553 |
98121 | 1.473 |
98122 | 2.635 |
98109 | 3.232 |
98102 | 3.304 |
98144 | 3.869 |
98134 | 3.949 |
98112 | 4.326 |
98119 | 4.634 |
98195 | 5.795 |
98116 | 6.225 |
98106 | 6.736 |
98126 | 6.832 |
98039 | 6.99 |
98105 | 7.098 |
98103 | 7.235 |
98108 | 7.391 |
98199 | 7.56 |
98107 | 7.624 |
98131 | 8.436 |
98118 | 8.602 |
98040 | 8.649 |
98004 | 9.096 |
98136 | 9.129 |
98115 | 9.466 |
98009 | 9.853 |
98015 | 9.853 |
98117 | 9.988 |
98005 | 11.936 |
98146 | 12.06 |
98033 | 12.453 |
98083 | 12.468 |
98125 | 12.498 |
98168 | 13.281 |
98178 | 13.61 |
98007 | 14.177 |
98061 | 14.491 |
98006 | 14.796 |
98133 | 14.867 |
98056 | 14.904 |
98034 | 15.099 |
98177 | 15.156 |
98062 | 15.396 |
98110 | 16.029 |
98386 | 16.514 |
98008 | 16.706 |
98155 | 16.786 |
98057 | 17.119 |
98353 | 17.184 |
98158 | 17.457 |
98073 | 17.485 |
98028 | 17.684 |
98166 | 17.764 |
98052 | 17.775 |
98148 | 17.813 |
98384 | 18.034 |
98188 | 18.059 |
98082 | 18.382 |
98011 | 18.605 |
98160 | 18.72 |
98041 | 19.573 |
98055 | 20.034 |
98366 | 20.04 |
98059 | 20.146 |
98043 | 20.767 |
98378 | 21.505 |
98074 | 21.792 |
98342 | 22.143 |
98310 | 22.241 |
98075 | 22.313 |
98036 | 22.34 |
98392 | 22.409 |
98020 | 22.49 |
98070 | 22.563 |
98021 | 23.153 |
98311 | 23.192 |
98337 | 23.351 |
98072 | 23.537 |
98029 | 23.629 |
98031 | 23.645 |
98046 | 23.963 |
98314 | 24.024 |
98053 | 24.058 |
98345 | 24.234 |
98393 | 24.244 |
98032 | 24.352 |
98058 | 24.971 |
98198 | 25 |
Viết bình luận