Số Zip 5: 98102 - SEATTLE, WA
Mã ZIP code 98102 là mã bưu chính năm SEATTLE, WA. Bên cạnh các thông tin cơ bản, nó còn liệt kê đầy đủ mã ZIP và địa chỉ của mã ZIP 98102. Hơn nữa, có thêm thông tin liên quan đến Mã ZIP 98102. Ví dụ: mã ZIP gần đó xung quanh Mã ZIP 98102, v.v.
Mã Bưu 98102 Thông tin cơ bản
Thông tin cơ bản của mã ZIP code 98102 như sau, bao gồm: quốc gia, quận, thành phố, FIPS, v.v.
Bang | Quận | Thành Phố | Số Zip 5 |
---|---|---|---|
WA - Washington | King County | SEATTLE | 98102 |
Mã zip cộng 4 cho 98102 ZIP Code là gì? Dưới đây là chi tiết.
98102 Danh sách mã ZIP+4
Phần mở rộng zip gồm 4 chữ số của Mã ZIP 98102 là gì? Mã ZIP 98102 có nhiều mã cộng 4 và mỗi mã cộng 4 tương ứng với một hoặc nhiều địa chỉ. Dưới đây, chúng tôi liệt kê tất cả các mã ZIP + 4 và địa chỉ của chúng trong Mã ZIP 98102. Bạn có thể tìm thấy Mã ZIP gồm 9 chữ số theo địa chỉ đầy đủ.
Số Zip 5 Cộng Với 4 | ĐịA Chỉ |
---|---|
98102-0001 | PO BOX 12001 (From 12001 To 12009), SEATTLE, WA |
98102-0010 | 422 11TH AVE APT A101 (From A101 To A107 Both of Odd and Even), SEATTLE, WA |
98102-0011 | PO BOX 12011 (From 12011 To 12014), SEATTLE, WA |
98102-0015 | 422 11TH AVE APT B101, SEATTLE, WA |
98102-0016 | 422 11TH AVE APT B201 (From B201 To B202 Both of Odd and Even), SEATTLE, WA |
98102-0017 | 422 11TH AVE APT B301 (From B301 To B302 Both of Odd and Even), SEATTLE, WA |
98102-0018 | 422 11TH AVE APT B401 (From B401 To B402 Both of Odd and Even), SEATTLE, WA |
98102-0019 | 422 11TH AVE APT C101, SEATTLE, WA |
98102-0020 | 422 11TH AVE APT C201 (From C201 To C202 Both of Odd and Even), SEATTLE, WA |
98102-0021 | PO BOX 12021 (From 12021 To 12024), SEATTLE, WA |
- Trang 1
- ››
Bưu điện ở Mã ZIP 98102
BROADWAY là bưu điện duy nhất ở mã ZIP 98102. Bạn có thể tìm thấy địa chỉ, số điện thoại và bản đồ tương tác bên dưới. Bấm để xem dịch vụ và giờ phục vụ khoảng BROADWAY.
-
BROADWAY Bưu điện
ĐịA Chỉ 212 BROADWAY E, SEATTLE, WA, 98102-9997
điện thoại 206-324-5474
*Có chỗ đậu xe trên đường phố
Làm thế nào để viết một phong bì Hoa Kỳ?
-
Đầu tiên, bạn cần điền thông tin gửi thư của người nhận vào chính giữa phong bì. Dòng đầu tiên là tên người nhận, dòng thứ hai là địa chỉ đường phố với số nhà chi tiết và dòng cuối cùng là thành phố, tiểu bang abbr và mã ZIP.
Thứ hai, ghi thông tin của người gửi lên góc trên bên trái của phong bì. Nếu thư của bạn không thể được chuyển đi, nó sẽ trở lại địa chỉ của người gửi.
Cuối cùng, đừng quên dán tem vào góc trên bên phải. Nếu không, bức thư sẽ không được chuyển đến quá trình chuyển phát.
Đây là ví dụ về phong bì dưới đây.
Mỗi chữ số của Mã ZIP 98102 viết tắt cho điều gì?
-
Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây.
Các chữ số 2-3 đại diện cho một cơ sở trung tâm khu vực trong khu vực đó.
Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Địa chỉ ngẫu nhiên trong ZIP 98102
Mã Bưu 98102 Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ điện tử phù hợp với địa chỉ SEATTLE, King County, Washington. Bạn có thể sử dụng phím bấm trong bản đồ để di chuyển, thu nhỏ, phóng to. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Mã Bưu 98102 NearBy Mã Bưu
Mã ZIP lân cận là 98109, 98195, 98112, 98101, và 98113, bạn có thể tìm thấy mã ZIP trong bán kính 25km xung quanh Mã ZIP 98102 và khoảng cách gần đúng giữa hai mã ZIP.
Dữ liệu có độ lệch nhỏ chỉ để bạn tham khảo.
Mã Bưu | Khoảng cách (Kilo mét) |
---|---|
98109 | 1.324 |
98195 | 2.735 |
98112 | 2.804 |
98101 | 2.839 |
98113 | 2.898 |
98127 | 2.898 |
98139 | 2.898 |
98141 | 2.898 |
98165 | 2.898 |
98175 | 2.898 |
98194 | 2.898 |
98121 | 3.023 |
98122 | 3.2 |
98111 | 3.304 |
98114 | 3.304 |
98124 | 3.304 |
98129 | 3.304 |
98138 | 3.304 |
98145 | 3.304 |
98170 | 3.304 |
98181 | 3.304 |
98185 | 3.304 |
98190 | 3.304 |
98191 | 3.304 |
98164 | 3.345 |
98154 | 3.349 |
98119 | 3.385 |
98174 | 3.55 |
98104 | 3.756 |
98161 | 3.841 |
98103 | 4.245 |
98105 | 4.283 |
98131 | 5.505 |
98107 | 5.509 |
98039 | 6.159 |
98144 | 6.274 |
98115 | 6.363 |
98199 | 6.383 |
98134 | 7.252 |
98117 | 7.397 |
98116 | 8.754 |
98004 | 8.755 |
98125 | 9.209 |
98009 | 9.766 |
98015 | 9.766 |
98126 | 10.017 |
98106 | 10.029 |
98083 | 10.13 |
98033 | 10.378 |
98040 | 10.42 |
98108 | 10.574 |
98118 | 11.278 |
98005 | 11.486 |
98133 | 11.663 |
98177 | 12.133 |
98136 | 12.247 |
98034 | 12.287 |
98155 | 13.482 |
98007 | 13.728 |
98061 | 14.062 |
98028 | 14.474 |
98082 | 15.326 |
98146 | 15.359 |
98011 | 15.593 |
98160 | 15.701 |
98073 | 15.872 |
98110 | 15.892 |
98006 | 15.99 |
98052 | 16.05 |
98168 | 16.404 |
98178 | 16.446 |
98041 | 16.519 |
98008 | 16.561 |
98056 | 17.149 |
98043 | 17.471 |
98062 | 18.699 |
98353 | 18.975 |
98036 | 19.037 |
98386 | 19.085 |
98020 | 19.354 |
98057 | 19.825 |
98021 | 19.99 |
98342 | 20.19 |
98384 | 20.297 |
98158 | 20.672 |
98046 | 20.677 |
98072 | 20.782 |
98392 | 20.937 |
98166 | 21.067 |
98148 | 21.069 |
98188 | 21.173 |
98074 | 21.174 |
98059 | 21.794 |
98366 | 21.801 |
98026 | 22.259 |
98075 | 22.365 |
98055 | 22.704 |
98037 | 22.77 |
98053 | 22.96 |
98310 | 23.143 |
98378 | 23.419 |
98345 | 23.499 |
98311 | 23.517 |
98077 | 23.781 |
98029 | 24.098 |
98337 | 24.607 |
98393 | 24.891 |
viện bảo tàng trong Mã ZIP 98102
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu 98102 - viện bảo tàng. Thông tin chi tiết của nó viện bảo tàng Tên, Đường Phố, Thành Phố, Bang, Mã Bưu, điện thoại như sau.
Tên | Đường Phố | Thành Phố | Bang | Mã Bưu | điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
HISTORICAL ACCOUNTS REPOSITORY PARTNERS | 2611 EASTLAKE AVE E SUITE 405 | SEATTLE | WA | 98102 | (206) 618-2628 |
STREISSGUTH GARDENS | 900 EAST BLAINE STREET | SEATTLE | WA | 98102 |
Thư viện trong Mã ZIP 98102
-
CAPITOL HILL BRANCH LIBRARY
điện thoại: (206) 684-4715ĐịA Chỉ: 425 HARVARD AVE E, SEATTLE WA 98102, USA
Trường học trong Mã ZIP 98102
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu 98102 - Trường học. Thông tin chi tiết của nó Trường học Tên, ĐịA Chỉ, Thành Phố, Bang, Mã Bưu như sau.
- ·Trường học Tên:Lowell Elementary School
- ·ĐịA Chỉ: 1058 E Mercer St
- ·Thành Phố: Seattle
- ·Bang: Washington
- ·Lớp: PK-5
- ·Mã Bưu: 98102
Viết bình luận